DANH SÁCH CON CHÁU CÔNG ĐỨC LỄ DÂNG HƯƠNG 1080 NĂM NGÀY GIỖ ĐỨC NGÔ VƯƠNG 18 THÁNG GIÊNG NĂM GIÁP THÌN 2024 |
|||
STT | HỌ VÀ TÊN | ĐỊA CHỈ | THÀNH TIỀN |
1 | Ngô Sỹ An | Đông Hương, TP Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa | 200.000 |
200.000 | |||
2 | Ngô Khánh An | Hoàng Quế, Đông Triều, Quảng Ninh | 100.000 |
3 | Ngô Sỹ Tuấn Anh | 17/15, GlaCity | 500.000 |
4 | Ngô Thị Nga Anh | Họ Ngô La Phù, Hoài Đức, HN | 500.000 |
5 | Ngô Thế Anh | 300.000 | |
6 | Ngô Việt Anh | Cửa khẩu Đông Xuân, Quốc Oai, Hà Nội | 200.000 |
7 | Ngô Tùng Anh | p. Cẩm Bình, Cẩm Phả, Quảng Ninh | 100.000 |
8 | Ngô Quang Anh | 100.000 | |
9 | Ngô Tuấn Anh | 2.000.000 | |
10 | Ngô Ngọc Anh | Dâng tiến toàn bộ rượu lễ | |
11 | Ngô Thị Ao | Chương Mỹ, Hà Nội | 50.000 |
12 | Ngô Doãn Bảo | Xuân Trường, Nam Định | 100.000 |
13 | Ngô Quốc Bảo | Họ 3, Ngành Việt Trì, Phú Thọ | 200.000 |
100.000 | |||
14 | Ngô Việt Bắc | Thụy Lôi, Tiên Lữ, Hưng Yên | 200.000 |
15 | Ngô Thị Bích | Trần Quốc Toản, HN | 100.000 |
16 | Ngô Việt Bắc | Ủy viên BCH CLB Doanh Nhân họ Ngô VN | 1.000.000 |
17 | Ngô Đình Bính | Ủy Viên thường trực HĐHN VN | 500.000 |
18 | Ngô Bình | Đình Công, Hoàng Mai, Hà Nội | 100.000 |
19 | Ngô Văn Bình | Họ Ngô Bình, Bình Ngô, Thiệu Hóa, Thanh Hóa | 600.000 |
20 | Ngô Văn Bẩy | Hạ Long, Quảng Ninh | 500.000 |
21 | Ngô Đắc Cần | Bắc Ninh | 100.000 |
22 | GS. Ngô Cẩm | Họ Ngô TP HCM (Cung tiên 1 đôi quạt thờ) trị giá 4.000.000 | |
23 | Nguyễn Ngô Đình Cẩn | Đân Phượng, Hà Nội | 100.000 |
24 | Ngô Văn Cài | Hoàng Quế, Đông Triều, Quảng Ninh | 100.000 |
25 | Ngô Đắc Công | Họ Ngô Phật Tích, Tiên Du, Bắc Ninh | 300.000 |
26 | Ngô Cường | Bắc Ninh | 200.000 |
27 | Ngô Bình Cường | Bắc Ninh | 50.000 |
28 | Ngô Xuân Cường | Chùa Thông, TX Sơn Tây, Hà Nội | 2.000.000 |
29 | Ngô Kiên Cường | Bắc Ninh | 200.000 |
30 | Ngô Cao Cường | Hưng Hà, Thái Bình | 500.000 |
31 | Ngô Chí Cường | Hà Nội (UV BCH CLB Doanh Nhân họ Ngô VN) | 1.000.000 |
32 | Ngô Tiến Cường | Họ Ngô Cẩm Phả, Quảng Ninh | 1.000.000 |
33 | Ngô Đình Chọn | Tổ 1, Khu 6C, Cẩm Trung, TP Cẩm Phả, QN | 500.000 |
34 | Ngô Minh Châu | TP Móng Cái, Quảng Ninh | 300.000 |
35 | Ngô Văn Chính | Lý Nhân, Hà Nam | 300.000 |
36 | Ngô Ngọc Chiến | 200.000 | |
37 | Ngô Văn Chiến | Họ Ngô Phùng Khoang, Nam Từ Liêm, Hà Nội | 200.000 |
38 | Ngô Văn Chiến | Hưng Yên | 200.000 |
39 | Ngô Văn Chiến | Đông Triều, tỉnh Quảng Ninh | 200.000 |
40 | Ngô Văn Chương | Chủ Nhiệm tuổi trẻ họ Ngô HN | 200.000 |
41 | Ngô Đình Chung | Thượng Cát, Bắc Từ Liêm, Hà Nội | 500.000 |
42 | Ngô Quang Đạo | Nam Định | 900.000 |
43 | Ngô Minh Đạt | Sầm Sơn, Thanh Hóa | 200.000 |
44 | Ngô Thị Đáng | Hạ Long, Quảng Ninh | 300.000 |
45 | Ngô Xuân Đằng | Nam Định | 100.000 |
46 | Ngô Doãn Đoàn | Nam Định | 200.000 |
HĐGT họ Ngô Đình | Diễn Hoa, Diễn Châu, Nghệ An | 1.000.000 | |
47 | Ngô Quang Điển | Kim Động, Hưng Yên | 300.000 |
48 | 400.000 | ||
49 | Ngô Phó Điền | Thái Thịnh, Đống Đa, HN | 200.000 |
50 | Ngô Điềm | Họ Ngô Thời Tả Thanh Oai, Thanh Trì, HN | 500.000 |
51 | Nguyễn Anh Đức | Xuân Dũng | 2.900.000 |
52 | Ngô Như Đức | 200 | |
53 | Ngô Đạt Đức | Chủ tịch CLB Doanh Nhân họ Ngô VN. Cung Tiến 10 bộ áo Tế, 2 Bộ đánh trống trị giá 6.500.000 |
|
54 | Ngô Văn Dường | Phong Xá, Đông Phong, Yên Phong, Bắc Ninh | 100.000 |
55 | GĐ Ngô Nhật Dân | Ủy Viên thường trực HĐHN VN | 1.000.000 |
56 | Ngô Văn Dần | Chánh VP HĐHN tỉnh Bắc Ninh | 500.000 |
57 | Ngô Văn Dụ | Nguyên Ủy viên BCT, Trưởng ban UBKT TW | 50.000.000 |
58 | Ngô Thùy Dung | Hà Nội | 600.000 |
59 | Ngô Văn Dũng | Ủy viên HĐQT ngân hàng BIDV | 3.000.000 |
60 | Ngô Minh Dũng | 500.000 | |
61 | Ngô Văn Dũng | Kim Động, Hưng Yên | 100.000 |
62 | Ngô Đình Dũng | TX Quảng Yên, QN | 2.000.000 |
GĐ Ngô Trọng Dũng | Họ Ngô Ứng Hòa, HN (toàn bộ phần Hoa và 10 mâm Bánh, trị giá 1.000.000) | ||
63 | Ngô Tiến Dũng | Yên Dũng, Bắc Giang | 1.000.000 |
64 | 100.000 | ||
GĐ Ngô Thái Dũng | Họ Ngô Kiến Xương, Thái Bình | 3.200.000 | |
65 | Ngô Văn Dũng | Cao Xá, Đức Giang, Hoài Đức (công đức 2 chuyến xe tải trị giá 1.600.000) | 500.000 |
66 | |||
67 | TS Ngô Ngọc Diễm | Nam Hoa, Nam Trực, Nam Định | 500.000 |
68 | Ngô Sơn Hà | Hà Nội | 200.000 |
69 | Ngô Minh Hà | Thanh Hóa | 100.000 |
70 | Ngô Duy Hà | Thị trấn, Hợp Thịnh, Hiệp Hòa, Bắc Giang | 500.000 |
71 | Ngô Thị Hùng Hà | Quảng Trung, Quảng Chính, Thanh Hóa | 200.000 |
72 | Ngô Xuân Hà | HĐHN Đăk Nông | 500.000 |
73 | Ngô Hà | 288, Nguyễn Duy Trịnh, Q. 2, TP HCM | 500.000 |
74 | Ngô Thị Hà | họ Ngô TP Hồ Chí Minh | 1.000.000 |
75 | Ngô Văn Hai | La Phù, Hoài Đức, Hà Nội | 500.000 |
76 | Ngô Văn Hải | Trường Yên, Hoa Lư, Ninh Bình | 200.000 |
77 | Ngô Hoàng Hải | Hà Nội | 500.000 |
78 | Ngô Tuấn Hải | Thắng Lợi, Thường Tín, Hà Nội | 500.000 |
79 | Ngô Giao Hải | Hải Phòng (UV BCH CLB DN họ Ngô VN) | 500.000 |
80 | Ngô Đình Hải | Hải Phòng | 100.000 |
81 | Ngô Thị Thúy Hằng | phường Bãi Cháy, TP Hạ Long, QN | 500.000 |
82 | Ngô Thị Hằng | Tổng Cty 458, Minh Khai, Hai Bà Trưng, HN | 400.000 |
83 | Ngô Phúc Hành | Họ Ngô Thổ Quan, 362 Khâm Thiên, Đống Đa, HN | 200.000 |
84 | Ngô Đức Hạnh | Hạ Long, Quảng Ninh | 500.000 |
85 | Ngô Thị Hoa | Số 5, Ngõ 515, Vũ Tông Phan,T. Xuân, HN | 200.000 |
86 | Ngô Văn Hóa | Thăng Long, Hà Nội | 500.000 |
87 | Ngô Xuân Hòa | 200.000 | |
88 | Ngô Đức Hoài | họ Ngô Bạch Mai, Hai Bà Trưng, HN | 300.000 |
89 | Ngô Quốc Hoàn | Thành phố Thanh Hóa | 200.000 |
90 | GĐ Ngô Sỹ Hoàn | Thanh Hóa | 50.000 |
91 | Ngô Văn Hoàn | Nam Dương, Nam Trực, Nam Định | 1.000.000 |
92 | Ngô Văn Hảo | Phù Lỗ, Sóc Sơn, Hà Nội | 100.000 |
93 | Ngô Văn Hảo | Số 30, Yên Tàng, Bắc Phú, Sóc Sơn, HN | 100.000 |
94 | Ngô Thanh Hoàng | GV Học Viện Tài Chính (Thái Bình) | 500.000 |
95 | Ngô Minh Hoàng | TP Hồ Chí Minh | 1.500.000 |
96 | Ngô Phúc Hoàng | 362 Khâm Thiên, Đống Đa, Hà Nội | 200.000 |
97 | Ngô Mạnh Hồng | Quảng Ninh | 50.000 |
98 | Ngô Văn Hồng | Thôn 6, Quốc Oai, Hà Nội | 200.000 |
400.000 | |||
99 | Ngô Xuân Hùng | Phúc Thọ, Hà Nội | 2.000.000 |
100 | Ngô Văn Hùng | Họ Ngô Cao Hạ, Hoài Đức, Hà Nội | 1.000.000 |
101 | Ngô Văn Hưng | Đồng Hỷ, Thái Nguyên | 1.000.000 |
500.000 | |||
102 | Ngô Văn Hưng | Thường Tín, Hà Nội | 200.000 |
103 | Ngô Văn Hưng | Liên Phương, Thường Tín, Hà Nội | 2.000.000 |
104 | Ngô Quang Hưng | 100.000 | |
105 | Ngô Quang Hưng | Hạ Long, Quảng Ninh | 300.000 |
106 | Ngô Quốc Huy | 100.000 | |
107 | Gia đình Ngô Quốc Huy | Phạm Hùng, Nam Từ Liêm, Hà Nội | 500.000 |
108 | Ngô Đức Huỳnh | Hạ Long, Quảng Ninh | 500.000 |
109 | Ngô Minh Hương | Thái Nguyên | 1.000.000 |
110 | Ngô Văn He | Lưu Xá, Hòa Chính, Chương Mỹ | 100.000 |
111 | Ngô Thị Huê | Hạ Long, Quảng Ninh | 300.000 |
112 | Ngô Chính Huệ | Bạch Hạ, Phú Xuyên, HN | 200.000 |
113 | Ngô Văn Hiệp | Hà Nội | 200.000 |
114 | Ngô Văn Hiệp | Hưng Yên | 200.000 |
115 | Ngô Đức Hiền | Bắc Phú, Sóc Sơn, HN | 100.000 |
116 | Ngô Thị Huyền | Hà Nội | 100.000 |
117 | Ngô Văn Huyên | Phù Cát, Quốc Oai, Hà Nội | 500.000 |
118 | Ngô Đức Hiện | Phường Cổ Nhuế, Bắc Từ Liêm, Hà Nội | 500.000 |
119 | Ngô Văn Hợp | 200.000 | |
120 | Ngô Văn Khoa | Phó Chủ tịch CLB Doanh Nhân họ Ngô VN | 11.000.000 |
121 | Ngô Đăng Khoa | Ý Yên, Nam Định | 500.000 |
122 | Ngô Quang Khải | 100.000 | |
123 | Ngô Văn Khanh | La Phù, Hoài Đức, Hà Nội | 200.000 |
124 | Ngô Văn Khánh | 100.000 | |
125 | Ngô Quốc Khánh | họ Ngô TP Hồ Chí Minh | 500.000 |
126 | Ngô Thị Khéo | Hoàng Quế, Đông Triều, Quảng Ninh | 100.000 |
127 | Ngô Đắc Khương | Họ Ngô Phật Tích, Tiên Du, Bắc Ninh | 500.000 |
Cung tiến 1 đôi Lọng thờ (trị giá 4.000.000) | |||
128 | Ngô Xuân Kế | Hiệp Hòa, Bắc Giang | 300.000 |
129 | Ngô Minh Gia Kiệt | 100.000 | |
130 | Ngô Bá Kiệm | Cẩm Phả, Quảng Ninh | 100.000 |
131 | Ngô Văn Kiên | Nam Dương, Nam Trực, Nam Định | 1.300.000 |
132 | Ngô Văn Kiểm | 500.000 | |
133 | Ngô Trường Lâm | Họ Ngô Chương Mỹ, Hà Nội | 500.000 |
134 | Ngô Quốc Lâm | Sơn tây, Hà Nội | 100.000 |
135 | Ngô Thành Lân | Định Công, Hoàng Mai, Hà Nội | 100.000 |
136 | Ngô Lan | Bắc Ninh | 200.000 |
137 | Ngô Thị Làn | 32A, Ngõ 59, Phạm Văn Đồng, Mai Dịch, Cầu Giấy, HN |
500.000 |
138 | Ngô Văn Liên | Vọng Nguyệt, Yên Phong, Bắc Ninh | 500.000 |
139 | Ngô Doãn Liêm | Họ Ngô Mai Lĩnh, Hà Đông, Hà Nội | 500.000 |
140 | Ngô Tùng Linh | TP Cẩm Phả, Quảng Ninh | 100.000 |
141 | Trịnh Thị Lịch | 200.000 | |
142 | Ngô Minh Long | Hạ Long, Quảng Ninh | 200.000 |
143 | Ngô Sỹ Long | Họ Ngô Phan Rang, Ninh Thuận | 200.000 |
144 | Nguyễn Hải Long | Họ 3, Ngành Phú Thọ | 100.000 |
145 | Ngô Quốc Long | Sơn tây, Hà Nội | 100.000 |
146 | Ngô Xuân Lực | Phó Chủ Tịch thường trực HĐHN TP HCM | 2.000.000 |
147 | Ngô Văn Lý | Đan Phượng, Hà Nội | 100.000 |
148 | Ngô Quang Lý | Trực Đạo, Trực Ninh, Nam Định | 1.000.000 |
149 | Cao Thị Phương Mai | Hiệu trưởng trường tiểu học Đường Lâ, | 100.000 |
150 | Ngô Văn Mẫn | Nam Hồng, Đông Anh, HN | 200.000 |
151 | Ngô Văn Mạnh | 200.000 | |
152 | Ngô Thị Minh | Đông Ngạc, Bắc Từ Liêm, HN | 300.000 |
153 | Họ Ngô Tân Minh | Bắc Phú, Sóc Sơn, HN | 2.700.000 |
154 | Ngô Tuấn Minh | UV BCH CLB Doanh Nhân họ Ngô VN | 500.000 |
155 | Ngô Văn Minh | Yên Hòa, Quận Cầu Giấy, HN | 600.000 |
156 | GĐ Ngô Hữu Minh | Phó Chủ tịch HĐHN VN | 1.000.000 |
157 | Ngô Tiến Mùi | Hữu Định, Hiệp Hòa, Bắc Giang | 500.000 |
158 | Ngô Văn Nam | Tiên Quán, Kim Động, Hưng Yên | 100.000 |
159 | Ngô Lý Năng | Thượng Cát, Bắc Từ Liêm, HN | 500.000 |
160 | Ngô (không tên) | Quế Sơn, Quảng Nam | 200.000 |
161 | Ngô (không tên) | 500.000 | |
162 | Họ Ngô (không tên) | 200.000 | |
163 | Họ Ngô (không tên) | 200.000 | |
164 | Họ Ngô (không tên) | 500.000 | |
165 | Gái họ Ngô | 20.000 | |
166 | Họ Ngô Ngô | 300.000 | |
167 | Ngô Thị Gái | Hà Nội | 100.000 |
168 | Ngô Văn Gia | Chương Mỹ, Hà Nội | 50.000 |
169 | Ngô Thị Nga | Phù Lỗ, Sóc Sơn, Hà Nội | 100.000 |
170 | Ngô Thị Nga | Kim Sơn, Ninh Bình – Nam Định | 7.600.000 |
500.000 | |||
171 | Ngô Thị Nga | Bắc Giang | 100.000 |
172 | Ngô Quý Ngọc | Thụy Khuê, HN | 200.000 |
173 | Ngô Doãn Giang | Mai Lĩnh, Hà Đông, HN | 100.000 |
174 | Ngô Bình Nguyên | 200.000 | |
175 | Ngô Thúy Nguyên | Đông Hương, Thanh Hóa | 100.000 |
176 | Ngô Công Nguyên | Phù Lỗ, Sóc Sơn, Hà Nội | 50.000 |
177 | Ngô Tấn Nguyên | Họ Ngô Quảng Nam | 500.000 |
178 | Ngô Văn Nghị | Từ Sơn, Bắc Ninh | 100.000 |
179 | Ngô Bá Nghị | Hà Nội | 200.000 |
180 | Ngô Văn Nghiệp | Hưng Yên | 200.000 |
181 | Ngô Vi Nghiễm | Vọng Nguyệt, Yên Phong, Bắc Ninh | 500.000 |
182 | GĐ Cụ Ngô Quý Nhân | Lệnh Tộc, Vọng Nguyệt, Yên Phong, BN (trị giá 1.100.000) | |
183 | Ngô Thị Nhuần | Hải Phòng | 100.000 |
184 | Vũ Thị Nhuận | Tiên Quán, Kim Động, Hưng Yên | 100.000 |
185 | Ngô Vi Nhiệm | Vọng Nguyệt, Yên Phong, Bắc Ninh | 300.000 |
186 | Kiều Thị Hồng Nhung | 200.000 | |
187 | Ngô Văn Ninh | Tân Phú, TP Hồ Chí Minh | 200.000 |
188 | Ngô Hải Ninh | Nam Định | 100.000 |
189 | Ngô Xuân Ninh | 200.000 | |
190 | Ngô Quốc Oai | Hà Nội | 200.000 |
191 | Vũ Thị Oanh | Quảng Yên, Quảng Ninh | 100.000 |
192 | Ngô Văn Phát | Nam Định | 400.000 |
500.000 | |||
193 | GĐ Ngô Sỹ Phong | 30/1 Trần Thị Nam, TP Thanh Hóa | 100.000 |
194 | Ngô Quang Phục | 1298, Huỳnh Tấn Phát, P, Phú Mỹ, Q. 7, TP HCM | 2.000.000 |
195 | Ngô Hồng Phong | Yên Hòa, Quận Cầu Giấy, HN | 100.000 |
196 | Ngô Thị Phương | Số nhà 38, Đường 3, Khối 8, Sóc Sơn, HN | 100.000 |
197 | Ngô Xuân Phương | Tiên Quán, Kim Động, Hưng Yên | 200.000 |
198 | Ngô Tùng Phương | Tuyên Quang (UV BCH CLB Doanh Nhân họ Ngô VN) | 1.000.000 |
100.000 | |||
199 | Họ Ngô Tiên Quán | Tiên Quán, Kim Động, Hưng Yên | 2.900.000 |
2.000.000 | |||
200 | Ngô Văn Quân | Tân Lạc, Vĩnh Phúc | 500.000 |
201 | Ngô Văn Quân | 200.000 | |
202 | Ngô Sỹ Quang | Thanh Oai, HN | 500.000 |
203 | Ngô Hồng Quang Quang | Số nhà 100, Ngõ 488, Trần Cung | 200.000 |
204 | Ngô Minh Quang | 100.000 | |
205 | Ngô Văn Quang | Họ Ngô Bình, Bình Ngô, Thiệu Hóa, Thanh Hóa | 600.000 |
206 | Ngô Tạo Quang | 165, Xã Đàn, Đống Đa, Hà Nội | 200.000 |
207 | Ngô Minh Quảng | Tiên Quán, Kim Động, Hưng Yên | 100.000 |
208 | Ngô Đức Quảng | 50.000 | |
209 | Ngô Tiến Quý | Phó Chủ tịch thường trực HĐHN VN | 200.000 |
210 | Ngô Đăng Quỳnh | Việt Hùng, Đông Anh, HN | 100.000 |
211 | Ngô Hoàng Quế | Đông Triều, Quảng Ninh | 100.000 |
212 | Ngô Quyền | Phú Xuyên, Hà Nội | 100.000 |
213 | Ngô Văn Quyền | Hoài Đức, Hà Nội | 200.000 |
214 | Ngô Văn Quyền | Bắc Giang | 100.000 |
215 | Ngô Quang Quyết | 200.000 | |
216 | Ngô Anh San | Lâm Thao, Phú Thọ (Ngô Thiên Tuấn) | 200.000 |
217 | Ngô Đắc Sản | Từ Sơn, Bắc Ninh | 200.000 |
218 | Ngô Duy Sinh | Họ Ngô Duy, Dương Nội, Hà Đông, Hà Nội | 500.000 |
219 | Ngô Thị Mai Sinh | Tam Hiệp, Thanh Trì, HN | 200.000 |
220 | Ngô Hồng Sơn | Thanh Hóa | 700.000 |
221 | Ngô Quốc Sơn | Kim Tân, Kim Thành, Hải Dương | 200.000 |
200.000 | |||
222 | Ngô Quang Sơn | Hà Nội | 600.000 |
223 | Ngô Phú Sơn | Từ Sơn, Bắc Ninh | 500.000 |
224 | Ngô Đình Sự | Hải Phòng | 100.000 |
225 | Ngô Văn Thọ | xã Tòng Bạt, Ba Vì, Hà Nội | 2.000.000 |
226 | Ngô Phương Thảo | Hạ Long, Quảng Ninh | 500.000 |
227 | Ngô Văn Thoải | Hoàng Quế, Đông Triều, Quảng Ninh | 100.000 |
228 | Ngô Xuân Thoàn | Thanh Hóa (UV BCH CLB DN họ Ngô VN) | 1.000.000 |
229 | Ngô Văn Thanh | Nam Hồng, Đông Anh, Hà Nội | 300.000 |
230 | Ngô Thị Thanh | Ủy viên thường trực CLB tuổi trẻ họ Ngô VN | 500.000 |
231 | Ngô Chí Thanh | Cát Sơn | 200.000 |
232 | Ngô Tiến Thành | 100.000 | |
233 | Ngô Văn Thành | Đan Phượng, Hà Nội | 100.000 |
234 | Ngô Minh Thắng | Xuân Thủy, Cầu Giấy, Hà Nội | 500.000 |
235 | Ngô Viết Thắng | Khu 7, Nam Hoa, TX Quảng Yên, QN | 200.000 |
236 | Ngô Đức Thắng | 300.000 | |
237 | Ngô Trí Thắng | 300.000 | |
238 | Ngô Thế | Sầm Sơn, Thanh Hóa | 200.000 |
239 | Ngô Đức Thính | Thị trấn Hợp Thịnh, Hiệp Hòa, Bắc Giang | 500.000 |
240 | Phan Văn Thịnh | Giám Đốc ngân hàng BIDV, CN Sơn Tây | 5.000.000 |
241 | Ngô Minh Thông | Chủ Nhiệm tuổi trẻ họ Ngô khu vực phía nam | 1.000.000 |
242 | Ngô Văn Thuân | Tựu Liệt, Tam Hiệp, Hà Nội | 500.000 |
243 | Ngô Đắc Thuần | TP Hồ Chí Minh | 500.000 |
244 | Đặng Văn Thuấn | Quảng Ninh | 100.000 |
245 | Ngô Văn Thuấn | Số 22-D25 KĐT Lê Trọng Tấn, La Phù, Hoài Đức, HN | 500.000 |
246 | Đặng Thị Thu | Lâm Đồng. | 50.000 |
247 | Ngô Thị Thu Thủy | TP Hồ Chí Minh (Công đức nước dâng lễ, trị giá 10.000.000) | |
248 | Ngô Thị Thu Thủy | Hà Nội | 300.000 |
249 | Ngô Xuân Thủy | Nội Xá, Ứng Hòa, Hà Nội | 1.500.000 |
250 | Ngô Bích Thủy | 100.000 | |
251 | Ngô Văn Thực | Sóc Sơn, Hà Nội | 50.000 |
252 | Ngô Trí Thương | Đại Học Thủy Lợi | 500.000 |
253 | Vũ Thu Thường | Hà Nội | 100.000 |
254 | Ngô Văn Tỵ | Phủ Lý, Hà Nam | 100.000 |
255 | Ngô Văn Tý | Phúc Thọ, Hà Nội | 200.000 |
256 | Ngô Hữu Tý | Sầm Sơn, Thanh Hóa | 200.000 |
257 | Ngô Gia Tiệp | 200.000 | |
258 | Ngô Văn Tiến | Cổ Đông, TX Sơn Tây, Hà Nội | 300.000 |
259 | GĐ Cụ Ngô Văn Tiến | 200.000 | |
260 | Ngô Quang Tiến | Phó Chủ tịch HĐHN TP HCM | 1.000.000 |
261 | Ngô Đình Tiến | Họ ngô AN Duyên, Thường Tín, HN | 500.000 |
262 | Ngô Vi Tiết | Chủ tịch HĐHN TP Hà Nội | 300.000 |
263 | Ngô Hoàng Tiếp | Thái Thụy, Thái Bình | 500.000 |
264 | Ngô Duy Toán | Phó Chủ tịch HĐHN TP Hà Nội | 1.000.000 |
265 | Ngô Trọng Toản | Yên Phong, Bắc Ninh | 500.000 |
266 | Ngô Viết Tất | Quảng Ninh | 200000 |
267 | Ngô Mạnh Tuân | 200.000 | |
268 | Ngô Văn Tuấn | Yên Định, Thanh Hóa | 50.000 |
269 | Ngô Thanh Tuấn | 63 lô 26D, Lê Hồng Phong, Ngô Quyền, Hải Phòng | 200.000 |
270 | Ngô Tuấn | Chương Mỹ, Hà Nội | 200.000 |
271 | Ngô Công Tuấn | Xóm 1, Đồng Nhân, Hoài Đức, Hà Nội | 500.000 |
272 | Ngô Cường Tuấn | Từ Liêm, HN | 400.000 |
273 | Lê Thị Hoài Trang | Văn Tự, Thường Tín, Hà Nội | 100.000 |
274 | Ngô Văn Trinh | Hưng Đề, Nam Hoa, Nam Trực, Nam Định | 300.000 |
275 | Ngô Huyền Trang | 100.000 | |
276 | Ngô Nguyên Trọng | Nam Hoa, Nam Dương, Nam Định | 100.000 |
200.000 | |||
277 | Ngô Hữu Thương và Trọng | Sầm Sơn, Thanh Hóa | 500.000 |
278 | Ngô Trọng Trung | Tả Thanh Oai, Thanh Trì, Hà Nội | 200.000 |
279 | Ngô Doãn Trung | Mai Lĩnh, Hà Đông, HN (Ngô Liêm) | 100.000 |
280 | Ngô Gia Trung | Họ Ngô Mê Linh – Sóc Sơn | 3.400.000 |
281 | Ngô Văn Trường | xóm 7, Nam Dương, Nam Trực, Nam Định | 100.000 |
282 | Ngô Văn Trường | Chương Mỹ, Hà Nội | 100.000 |
283 | Ngô Đắc Trường | Bắc Ninh | 200.000 |
284 | Ngô Thiên Tuấn | Thị trấn Lâm Thao, Phú Thọ | 2.700.000 |
285 | Ngô Thanh Tuấn | 63 lô 26D, Lê Hồng Phong, Ngô Quyền, Hải Phòng | 200.000 |
286 | Ngô Xuân Tùng | Phó Chủ nhiệm CLB tuổi trẻ họ Ngô VN, Phó Chánh Văn Phòng HĐHN VN | 1.000.000 |
287 | Ngô Xuân Tùng | Vĩnh Tuy 2, Mạo Khê, Đông Triểu, Quảng Ninh | 200.000 |
288 | Ngô Văn Tình | Họ Ngô Phong Xá, Yên Phong, Bắc Ninh | 100.000 |
600.000 | |||
289 | Lê Thị Hồng Tuyết | Họ 3, Ngành Phú Thọ | 100.000 |
290 | Ngô Thị Tuyến | Thành phố Hồ Chí Minh | 1.000.000 |
291 | Ngô Thành Tâm | Hạ Long, Quảng Ninh | 500.000 |
292 | Ngô Tới | Họ Ngô Sông Bé | 500.000 |
293 | Ngô Viết Tất | Quảng Ninh | 200.000 |
294 | Ngô Văn Tư | Họ Ngô Bạch Hạ, Phú Xuyên, Hà Nội | 200.000 |
295 | Ngô Văn Vân | 50.000 | |
296 | Ngô Duyên Vân | 50.000 | |
297 | Ngô Thị Vạn | Cẩm Phả, Quảng Ninh | 200.000 |
298 | Ngô Văn Văn | Đống Đa, Hà Nội | 1.300.000 |
299 | Ngô Thế Vinh | Họ Ngô Phúc, Thượng Cát, Bắc Từ Liêm, Hà Nội | 1.800.000 |
300 | Ngô Đăng Vinh | Cao Xá, Đức Giang, Hoài Đức, Hà Nội | 200.000 |
301 | GĐ Ngô Sỹ Vinh | Nguyên Chủ tịch HĐ Họ Ngô Thanh Hóa | 1.000.000 |
302 | Ngô Viết Vũ | Quảng Ninh | 100.000 |
303 | GĐ cụ Ngô Vui | Cầu Giấy, Hà Nội | 1.000.000 |
304 | Chị Xuyên | Thanh Oai, Hà Nội | 1.100.000 |
305 | Ngô Văn Xuân | 800.000 | |
306 | Ngô Thị Xuân | Chương Mỹ, HN | 50.000 |
307 | Ngô Thị Xuyến | 200.000 | |
308 | Ngô Minh Xuân | Họ Ngô Bến Tre | 500.000 |
309 | Ngô Thị Xếp | Chương Mỹ, Hà Nội | 50.000 |
310 | Ngô Thị Yến | Cẩm Phả, Quảng Ninh | 100.000 |
311 | Họ Ngô Phúc Thượng Cát | Thượng Cát, Bắc Từ Liêm, Hà Nội | 1.000.000 |
400.000 | |||
312 | Họ Hữu Ngô Thượng Cát | Thượng Cát, Bắc Từ Liêm, HN (Ngô Đình Quyền) | 7.300.000 |
2.000.000 | |||
47 Thành viên họ Ngô Hữu công đức | 4.500.000 | ||
313 | Họ Ngô Vi Tả Thanh Oai | Tả Thanh Oai, Thanh Trì, Hà Nội | 1.000.000 |
1.000.000 | |||
314 | Họ Ngô Phù Cát | Phù Cát, Quốc Oai, HN (Ngô Văn Tiến) | 10.100.000 |
1.000.000 | |||
315 | Họ Ngô Phù Cát | Quốc Oai, HN | 800.000 |
316 | Họ Ngô Định Công | Phường Định Công, quận Hoàng Mai, HN (Ngô Văn Đức) | 4.800.000 |
317 | Họ Ngô Mỹ Đức Đức | Mỹ Đức, Hà Nội | 1.300.000 |
318 | HĐ họ Dương | Thôn Cam Lâm, xã Đường Lâm, TX Sơn Tây | 500.000 |
319 | HĐGT họ Ngô An Duyên | An Duyên, Thường Tín, HN | 6.000.000 |
320 | Họ Ngô An Duyên | An Duyên, Thường Tín, HN | 4.000.000 |
1.000.000 | |||
321 | Họ Ngô Bạch Hạ | Phú Xuyên, Hà Nội | 4.700.000 |
1.000.000 | |||
322 | Họ Ngô Phú Cốc | Phú Cốc, Phạm Ngũ Lão, Kim Động, HN (Ngô Bảo) | 1.500.000 |
1.000.000 | |||
323 | HĐGT họ Ngô Yên Hòa | Yên Hòa, Quận Cầu Giấy, HN (Ngô Tiến Duệ) | 600.000 |
2.000.000 | |||
324 | HĐGT họ Ngô Yên Hòa | Yên Hòa, Quận Cầu Giấy, HN | 3.200.000 |
325 | HĐGT họ Ngô Vân Hội | Vân Hội, Phong Vân, Ba Vì, Hà Nội | 3.000.000 |
326 | HĐGT họ Ngô Thụy Hương | Thụy Hương, Chương Mỹ, Hà Nội (Ngô Xuân Tụng) | 1.700.000 |
327 | Họ Ngô Phùng Khoang | Trung Văn, Nam Từ Liêm, Hà Nội | 400.000 |
328 | Họ Ngô La Khê | Hà Đông, Hà Nội | 2.000.000 |
1.000.000 | |||
329 | HĐGT họ Ngô Văn, Cự Khôi | Tổ 11 – 12, Cự Khối, Long Biên, Hà Nội | 500.000 |
330 | Họ Ngô Tựu Liệt | Tựu Liệt, Thanh Trì Hà Nội (Ngô Văn Thuân) | 5.000.000 |
331 | Họ Ngô Tựu Liệt | Tựu Liệt, Thanh Trì Hà Nội (Ngô Văn Thuân) | 370.000 |
332 | Họ Ngô Mai Lĩnh | Mai Lĩnh, Hà Đông, HN (Ngô Liêm) | 2.300.000 |
1.000.000 | |||
333 | Họ Ngô Phù Lỗ | Phù Lỗ, Sóc Sơn, HN (Ngô Nghĩa) | 6.600.000 |
334 | Đoàn Họ Ngô | Chương Mỹ, Hà Nội | 300.000 |
335 | Họ Ngô Cổ Nhuế | Phường Cổ Nhuế, Bắc Từ Liêm, Hà Nội | 1.300.000 |
1.300.000 | |||
336 | Họ Ngô Như | Vân Hội, Phong Vân, Ba Vì, Hà Nội | 1.000.000 |
337 | Họ Ngô Dục Nội | Việt Hùng, Đông Anh, Hà Nội | 1.300.000 |
100.000 | |||
338 | Họ Ngô Đan Phượng | Đan Phượng, Hà Nội | 200.000 |
339 | Họ Ngô La Phù Phù | La Phù, Hoài Đức, HN | 4.100.000 |
340 | Họ Ngô La Phù Phù | một số thành viên họ Ngô Hoàng Hoa Thám | 2.000.000 |
341 | Họ Ngô Quý | Thượng Cát, Bắc Từ Liêm, Hà Nội | 500.000 |
342 | HĐGT Họ Ngô Văn | 200.000 | |
343 | HĐGT Họ Ngô Văn | Đông Ba, P Lợi Cát, Bắc Từ Liêm, Hà Nội | 1.500.000 |
344 | HĐGT Họ Ngô Viết | Thanh Oai, Hà Nội | 500.000 |
345 | HĐGT họ Ngô Lưu Xá | Lưu Xá, Chương Mỹ, Hà Nội | 2.500.000 |
346 | Họ Ngô Duyên Thái | Duyên Thái, Thường Tín, HN | 4.000.000 |
1.000.000 | |||
347 | Ban công tác MT các Thôn xã Đường Lâm | Đường Lâm, TX Sơn Tây, Hà Tây | 1.000.000 |
348 | Trường mầm non Đường Lâm | Đường Lâm, TX Sơn Tây, Hà Tây | 200.000 |
349 | Trường Quân Sự | BTL Thủ Đô | 500.000 |
350 | Đoàn Họ Ngô Bắc Ninh | HĐHN tỉnh Bắc Ninh | 3.500.000 |
2.000.000 | |||
351 | Họ Ngô Đông Phong | Đông Phong, Yên Phong, Bắc Ninh | 600.000 |
352 | Họ Ngô Đại Lâm | Tam Đa, Yên Phong, Bắc Ninh (Ngô Văn Lạng) | 2.000.000 |
351 | HĐGT họ Ngô Vọng Nguyệt | Lệnh Tộc, Vọng Nguyệt, Yên Phong, BN | 1.600.000 |
353 | Họ Ngô Từ Sơn | Từ Sơn, Bắc Ninh | 6.600.000 |
354 | HĐGT họ Ngô Tam Tảo | Tam Tảo, Phú Lâm, Tiên Du, Bắc Ninh | 1.000.000 |
355 | Họ Ngô Trọng | Đông Yên, Yên Phong, Bắc Ninh | 500.000 |
356 | Họ Ngô Phong Xá | Tam Đa, Yên Phong, Bắc Ninh | 500.000 |
357 | Họ Ngô Đại Mão | Thôn Đại Mão, Đại Thành, Bắc Giang | 2.400.000 |
2.500.000 | |||
358 | HĐGT họ Ngô Công | Hữu Định, Hiệp Hòa, Bắc Giang | 4.100.000 |
359 | Họ Ngô Vi | Tiên Quán, Kim Động, Hưng Yên | 2000000 |
360 | HĐ Họ Ngô Hưng Yên | HĐHN tỉnh Hưng Yên (Ngô Xuân Thái) | 400.000 |
361 | Họ Ngô Thái Bình | Thái Bình | 500.000 |
362 | HĐHN TP Móng Cái | TP Móng Cái, Quảng Ninh | 300.000 |
2.000.000 | |||
363 | Họ Ngô Hạ Long | TP Hạ Long, Quảng Ninh | 2.000.000 |
3.000.000 | |||
364 | Họ Ngô Phong Cốc | Khu 3 phường Phong Cốc, TX Quảng Yên, QN | 7.200.000 |
2.900.000 | |||
365 | HĐ Họ Ngô Cẩm Phả | HĐHN TP Cẩm Phả (Ngô Hùng Thắng) | 2.000.000 |
8.000.000 | |||
366 | Họ Ngô Thanh Hóa | Quảng Trường, Quảng Khê, Quảng Nhan, Quảng Thạch Thanh Hóa |
3.800.000 |
367 | HĐ Họ Ngô Thanh Hóa | HĐHN tỉnh Thanh Hóa (Ngô Sỹ Túc) | 2.900.000 |
368 | HĐ Họ Ngô Thanh Hóa | HĐHN tỉnh Thanh Hóa (Ngô giáp) | 2.000.000 |
369 | HĐGT Họ Ngô Đồng Phang | Đồng Phang, Yên Định, Thanh Hóa | 1.700.000 |
500.000 | |||
370 | Họ Ngô Sầm Sơn | Sầm Sơn, Thanh hóa (Ngô Hữu Kê) | 500.000 |
371 | Họ Ngô Sầm Sơn | Sầm Sơn, Thanh Hóa | 3.900.000 |
372 | Con cháu Họ Ngô Thanh Hóa | Ngô Thị Công, Ngô Ngọc Tám, Ngô Quang Trung, Ngô Ngọc Hồng | 1.300.000 |
373 | Họ Ngô Đồng Hỷ | Đồng Hỷ, Thái Nguyên | 500.000 |
500.000 | |||
374 | Đoàn Họ Ngô Thái Nguyên | Thái Nguyên | 2.100.000 |
375 | Họ Ngô Thái Nguyên | Ngô Thị Nga | 600.000 |
376 | Họ Ngô Lâm Thao | Lâm Thao, Phú Thọ (Ngô Thiên Tuấn) | 2.600.000 |
377 | Họ Ngô Hưng Đễ | Nam Hoa, Nam Trực, Nam Định | 1.000.000 |
378 | HĐ Họ Ngô Hải Phòng | HĐHN TP Hải Phòng | 7.300.000 |
2.000.000 | |||
379 | Họ Ngô Đồ Sơn | quận Đồ Sơn, Hải Phòng | 1.000.000 |
380 | HĐGT Họ Ngô Lý Trai | Diễn Kỷ, Diễn Châu, Nghệ An | 500.000 |
381 | HĐGT Họ Ngô Trảo Nha | TT Nghèn, Can Lộc, Hà Tĩnh | 1.500.000 |
382 | HĐHN QN – ĐN Nam | Hội Đồng họ Ngô Quảng Nam – Đà nẵng | 5.000.000 |
383 | HĐ Họ Ngô Tp.HCM Minh | HĐ Họ Ngô Tp.HCM | 5.000.000 |
2.500.000 | |||
384 | Trường PTTH Ngô Quyền | Ninh Kiều, Cần Thơ | 2.000.000 |
385 | Doanh nhân kỷ lục Gia | Doanh nhân kỷ lục gia thế giới | 1.000.000 |
386 | Hội Tâm Giao Ngô Gia | 2.000.000 | |
387 | HĐGT họ Ngô Lệnh Tộc | 1.600.000 | |
388 | Họ Ngô Phong Vân | 100.000 | |
389 | Đồng Niên Tân Hợi 1971 | Hội Đồng niên Tân Hợi 1971 | 1.800.000 |
Tổng cộng: | 436.390.200 |
Tổng chi Lễ giỗ: 321.746.000 đồng
Còn lại quỹ họ: 436.390.200 – 321.746.000 = 114.644.200 đồng